Subaru WRX AT Sedan sở hữu những đường nét thiết kế trẻ trung quen thuộc với kích thước tổng thể là: 4,595 x 1,795 x 1,475 (mm).
Đầu xe
Nhìn từ phía trước, chiếc Sedan này khá sắc nét với cụm lưới tản nhiệt hình lục giác nhỏ nhắn, bên trong là cấu trúc dạng tổ ong quen thuộc.
Cụm đèn pha cứng cáp, sắc cạnh nhưng không quá cực đoan bởi vòng tròn dạng LED ở bên trong. Trên nắp Capo xuất hiện một vài đường gân dập nổi nhẹ nhàng, tinh tế.
Thân xe
Từ bên hông, WRX Sti tạo cảm giác liền mạch khi gương chiếu hậu, tay nắm cửa sơn cùng màu thân đồng bộ. Nâng đỡ toàn bộ khung xe là bộ la zăng được cách điệu theo phong cách rễ cây trông khá tỉ mỉ.
Ngoài ra, ở khu vực này thương hiệu Nhật Bản còn khéo léo mang tới nhiều đường nhấn nhá đẹp mắt, tuy không quá nổi bật nhưng đủ để mang tới cảm giác rất khác biệt cho WRX Sti khi nhìn ngang.
Đuôi xe
Đuôi xe đậm chất khí động học với cánh hướng gió thể thao cỡ lớn tương tự như phiên bản tiền nhiệm. Cụm ống xả kép bố trí cân xứng 2 bên trông khá trẻ trung, cá tính.
Đèn hậu theo lối thiết kế tròn trịa, nhẹ nhàng, qua đó dễ mang tới thiện cảm ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Là một mẫu xe hiệu suất cao, tuy nhiên Subaru WRX Sti 2022 không hề lơ là phần không gian nội thất. Với chiều dài trục cơ sở đạt 2650 mm, xe mang tới trải nghiệm rất rộng rãi, thoải mái.
Khoang lái
Ghi dấu ấn ở khu vực này chính là bảng tablo với 2 màn hình rất hiện đại, phục vụ nhu cầu giải trí và màn hình hiển thị áp suất nén khí nạp của turbo. Việc sử dụng nhiều màn hình giúp mang tới sự tiện lợi cho khách hàng, lẫn cảm giác hiện đại và tân tiến.
Vô lăng là loại bọc da 3 chấu đáy phẳng cùng với đường khâu màu đỏ, tay lái này theo đuổi lối thiết kế đơn giản nhưng vẫn toát lên cảm giác sang trọng và đẹp mắt.
Không chỉ có thị giác, trải nghiệm xúc giác nơi vô lăng cũng được đánh giá rất cao. Ngay cả ở những hành trình dài người điều khiển cũng không gặp bất kỳ khó chịu gì trong việc cầm nắm.
Với kiểu ghế Recaro phong cách xe đua Hàng ghế trước thú vị. Hàng ghế trước luôn cho cảm giác ôm sát lưng, qua đó mang tới trải nghiệm rất thú vị. Những cú thúc ga hay phanh gấp chẳng làm lưng hành khách rời khỏi ghế là bao.
Tuy nhiên, ghế ngồi có một nhược điểm nho nhỏ đó là đệm ở mép ghế không thể điều chỉnh được và mang tới chút ít khó chịu cho người dùng.
Khoang hành khách
Khoang hành khách của xe khá rộng rãi cho 3 người lớn thoải mái ngồi. Ngoài ra còn đẹp mắt với 2 màu đỏ đen phối nhau hài hòa. Chỗ để tay ở giữa cùng hốc đựng cốc có thể gấp lại được một cách tiện dụng.
Khoang hành lý
Với dung tích khoang hành lý đạt 460 Lít, khả năng mang theo đồ đạc của chiếc Sedan này chỉ dừng lại ở mức trung bình. Khi gập hàng ghế thứ 2 lại không gian có thể gia tăng, tuy nhiên khi so sánh với các đối thủ thì thông số này của STi là chưa thực sự ấn tượng.
Tiện nghi
Subaru mang tới sản phẩm của mình hàng loạt những trang bị tiện nghi hấp dẫn như màn hình cảm ứng 7 inch cho phép kết nối Apple CarPlay và Android Auto, điều khiển kích hoạt bằng giọng nói cho điện thoại và khả năng NFC, tính năng định vị vệ tinh, hệ thống Star link hỗ trợ các hệ thống đa phương tiện.
Ngoài ra, chiếc xe cũng hỗ trợ HD Radio, cổng USB, radio vệ tinh, Bluetooth, Siri Eyes cùng dàn thanh 6 loa…vv
Không gian khoang hành khách luôn luôn mang đến cảm giác dễ chịu nhờ hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, đáp ứng được yêu cầu về nhiệt độ khác nhau của các khách hàng.
“Trái tim” của Subaru WRX Sti là động cơ tăng áp 2,5 lít, 4 xi-lanh. Cỗ máy này có khả năng tạo ra công suất tối đa 300 mã lực và mô-men xoắn cực đại 407 Nm. Xe sử dụng hộp số sàn 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh trứ danh.
WRX STi có khả năng đạt vận tốc 96km/h chỉ trong 4,7 giây và có tốc độ tối đa lên tới 250 km/giờ. Mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.1 Lít/100km.
Khả năng vận hành của sản phẩm này luôn được đông đảo tín đồ tốc độ trên toàn thế giới đánh giá rất cao. Xe cho cảm giác lái “thô” và vô cùng thuần chất. Sự kết hợp giữa côn và bàn đạp mang tới cảm giác hoàn hảo tuyệt đối.
Ngoài ra, với hệ thống treo MacPherson ở phía trước và xương đòn kép ở phía sau, STi luôn mang tới sự vững vàng và ổn định trên mọi cung đường.
Đại diện tới từ Nhật Bản bảo vệ hành khách nhờ một danh sách dài những trang bị dưới đây:
Tên xe | Subaru WRX |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Kích thước DxRxC (mm) | 4,595 x 1,795 x 1,475 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2650 mm |
Tự trọng | 1534 kg |
Động cơ | 4 xi lanh tăng áp |
Dung tích công tác | 2.0L |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (hp) | 300 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 407 Nm |
Tăng tốc 0-96 km | 4.7 giây |
Vận tốc tối đa | 250 km/giờ |
Hộp số | Số sàn 6 cấp |
Hệ dẫn động | 4 bánh |
Hệ thống treo trước | Thanh chống MacPherson |
Hệ thống treo sau | Xương đòn kép |
Tay lái trợ lực | Thủy lực |
Cỡ mâm | 18 inch |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 9.1 Lít/100 km |